Card đồ hoạ Nvidia GeForce GTX 1650 Mobile – LSB
Hotline: 0962 84 8686 (8h - 12h, 13h30 - 17h)
Thông báo của tôi

Card đồ hoạ Nvidia GeForce GTX 1650 Mobile

Card đồ hoạ Nvidia GeForce GTX 1650 Mobile

Card đồ hoạ Nvidia GeForce GTX 1650 Mobile

 

Nvidia GeForce GTX 1650 dành cho laptop là card đồ họa di động dựa trên kiến ​​trúc Turing (chip TU117). So với GPU RTX 2000 nhanh hơn (ví dụ: RTX 2060), 1650 không tích hợp lõi Raytracing hoặc Tensor. Hiệu năng sẽ nhanh hơn một chút so với GeForce GTX 1050 Ti cũ. So với phiên bản dành cho desktop, GTX 1650 mobile có thể sử dụng tất cả 1024 shader của chip TU117, nhưng cũng có phiên bản có 896 shader.

Bắt đầu từ tháng 3 năm 2020, GTX 1650 Mobile cũng có phiên bản mới với VRAM GDDR6 12 Gbits nhanh hơn (N18P-G61, 896 shader).

Kiến trúc Turing trong Nvidia GeForce GTX 1650 Mobile

 

Kiến trúc Turing không chỉ đem lại tính năng Ray Tracing cho card đồ hoạ RTX mà còn tối ưu hóa kiến ​​trúc của nhân GPU và bộ nhớ đệm. Theo Nvidia, nhân CUDA hiện cung cấp khả năng thực thi đồng thời các phép tính dấu phẩy động và số nguyên để tăng hiệu suất trong khối lượng công việc tính toán nặng của các trò chơi hiện đại. Hơn nữa, bộ nhớ đệm đã được xây mới (kiến trúc bộ nhớ hợp nhất mới với bộ nhớ đệm gấp đôi so với Pascal). Điều này dẫn đến số lượng IPC thực hiện được nhiều hơn 50% và mức sử dụng năng lượng hiệu quả hơn 40% so với Pascal.

So với các chip Turing lớn hơn (như TU116 của GTX 1660 Ti và dòng RTX), TU117 không bao gồm bộ mã hóa NVENC mới mà là bộ mã hóa cũ hơn tương tự như bộ mã hóa được sử dụng trong Pascal và Volta.

Mức tiêu thụ điện năng của Nvidia GeForce GTX 1650 Mobile

GTX_1650_Ti_3

Nvidia chỉ định mức tiêu thụ điện năng của 1650 cho laptop là 50 Watt TGP (Tổng công suất đồ họa) và do đó cao hơn 15 Watt so với biến thể Max-Q tiết kiệm điện hơn (và chậm hơn) của 1650. Chip TU117 được sản xuất theo công nghệ 12nm FFN tại TSMC.

Thông số kỹ thuật NVIDIA GTX 1650 Mobile

CodenameN18P-G62
ArchitectureTuring
Pipelines896 - 1024
TMUs64
ROPs32
Core Speed1395 - 1560 (Boost) MHz
Memory Speed8000 effective = 2001 MHz
Memory Bus Width128 Bit
Memory TypeGDDR5-GDDR6
Max. Amount of Memory4 GB
Shared Memoryno
Memory Bandwidth128 GB/s
APIDirectX 12_1, OpenGL 4.6
Power Consumption50 Watt (50 - 80 Watt TGP)
Transistor Count4.7 Billion
Die Size200 mm²
technology12 nm
PCIe3.0
DisplaysHDMI 2.0, DisplayPort 1.4
FeaturesDisplayPort 1.4, HDMI 2.0, PCIe 3.0 x16, up to 128 GB/s Memory Bandwidth, Support for Modern Standby

Tham khảo một số mẫu máy có Nvidia GeForce GTX 1650 Ti Moible:

Dell XPS 7590

Đang xem: Card đồ hoạ Nvidia GeForce GTX 1650 Mobile

Viết bình luận

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi đăng lên